1. Thực phẩm | Bánh kẹo |
Thực phẩm chế biến | |
Thực phẩm đóng hộp | |
Các sản phẩm làm tư bơ, sữa | |
Thực phẩm ăn liền | |
Rau, củ, quả khô và tươi | |
Rau, củ, quả khô và tươi | |
2. Thủy hải sản: | Thủy hải sản tươi sống, đông lạnh |
Thủy hải sản khô, nước mắm | |
Thủy hải sản chế biến, đồ hộp | |
3. Đồ uống: | Đồ uống không cồn, nước giải khát: có gas, không gas |
Nước tăng lực, nước giải khát, nước hoa quả | |
Nước khoáng, nước uống tinh khiết | |
4. Trà và Cà phê: | Dạng thành phẩm và nguyên liệu |
5. Thực phẩm dinh dưỡng: | Thực phẩm chức năng |
Nước tổ yến, nước cốt gà | |
Sâm và các sản phẩm về sâm | |
Sản phẩm bồi bổ sức khỏe, vitamin | |
Thực phẩm hữu cơ | |
Thực phẩm tăng cường sức khỏe | |
6. Nguyên liệu thực phẩm: | Dầu thực vật |
Gia vị thực phẩm | |
Hóa chất, phụ gia thực phẩm | |
Chất lên men, chất bảo quản | |
7. Máy móc thiết bị sản xuất, đóng gói, bảo quản thực phẩm và các loại khác: | Thiết bị chế biên, đóng gói bảo quản thủy sản |
Thiết bị đóng gói bao bì ngành đồ uống: chai, lọ thủy tinh, nút khoén, bao bì các loại |
|
Thiết bị lfm lạnh, bảo quản thực phẩm | |
Máy chế biến đồ uống: hệ thống lên men, hệ thống chiết rót sản phẩm |
|
Máy tẩy rửa thực phẩm | |
8. Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định chất lượng thực phẩm, đồ uống | |
9. Thiết bị và đồ dùng nhà bếp: | Thiết bị nấu ăn |
Thiết bị nướng, máy làm bánh | |
Bếp nấu, bếp cảm ứng, lò vi sóng, lò nướng | |
Thiết bị điện lạnh: máy làm đá, tủ đông, kho lạnh | |
Thiết bị xả khí: máy hút mùi, máy lọc và quạt hút | |
Đồ dùng nhà bếp: dao làm bếp, bộ đồ ăn bằng thép không gỉ, nồi, chảo |
|
Máy nghiền, khuấy rau củ | |
Máy đánh trứng | |
Máy làm sữa đậu nành | |
Dụng cụ thực phẩm | |
Vật dụng để bàn và phục vụ nhà hàng: bộ đồ bếp gốm, khay, dao, đĩa, ấm đun nước, ly rượu |
|
Thiết bị nhà bếp và các sản phẩm công nghệ nhà bếp |